1.Vị trí Khu công nghiệp:
KCN thuộc địa bàn huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, KCN có hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy nên thuận tiện trong việc kết nối kinh tế vùng với các tỉnh thành khác : gần đường cao tốc Bến Lức – Long Thành dự kiến hoàn thành năm 2025. KCN tiếp giáp với sông Lòng Tàu , có bến cảng tải trọng 30.000 tấn phục vụ chung cho các Doanh nghiệp trong KCN và khu vực lân cận.
Nằm cách trục Quốc lộ 51 khoảng 19km, cách sân bay Quốc tế Long Thành 30km, cách sân bay Tân Sơn Nhất 40km, cách Cảng Cát Lái 10km, cách Cảng Thị Vải 48km. cách trung tâm TP Hồ Chí Minh 20km, cách trung tâm TP Biên Hòa 48km.
2. Quy mô dự án: 800 ha.
– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 530 ha.
– Diện tích đất đã cho thuê: 265 ha (tỷ lệ lấp đầy 50 %)
– Diện tích đất công nghiệp đã hoàn thiện hạ tầng và sẵn sàng cho thuê: 350 ha.
3. Thời hạn sử dụng đất: đã trả tiền thuê đất đến năm 2058
4. Các nhóm ngành nghề thu hút đầu tư:
+ Sản xuất chế biến dầu nhờn, gas, khí hóa lỏng; Hóa chất (không bao gồm hóa chất cơ bản); Dược phẩm; Hóa mỹ phẩm; Thực phẩm.
+ Sản xuất điện, Bưu chính viễn thông, Cơ khí; công nghiệp sản xuất giấy (không bao gồm công đoạn xuất bột giấy).
+ Sản xuất nhựa, cao su (không bao gồm công đoạn chế biến mủ cao su).
+ Vật liệu xây dựng; Dệt may (không nhuộm); Giày da (không có thuộc da).
+ Các ngành dịch vụ,…
+ Kho , bãi….
5. Cơ sở hạ tầng của Khu Công Nghiệp:
Lợi thế:
– Cách xa khu dân cư.
– Thuận lợi cung cấp điện, nước.
– Thuận lợi mở rộng trong tương lai.
– Nguồn nhân lực: dồi dào, chi phí nhân công hợp lý.
6. Các ưu đãi hỗ trợ khi đầu tư vào khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- Đối với thuế thu nhập doanh nghiệp: miễn thuế 2 năm đầu kể từ khi có thu nhập chịu thuế; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo.
- Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
7. Giá thuê đất
Phí sử dụng hạ tầng dao động từ 150 USD đến 200 USD/m2/ 1 vòng đời dự án đến năm 2058 (Lưu ý, giá thuê đất phụ thuộc vào vị trí giáp sông hay không và số lượng đất thuê ).
Tiền thuê đất: từ 15.000-30.000 VNĐ/m2/năm (theo qui định của Nhà Nước) (Không chịu thuế VAT).
Phí sử dụng nước sạch : 18.000VNĐ /m3 , phí xử lý nước thải: 0,5 USD/m3
Giá điện giờ bình thường: 1729 VNĐ/Kwh
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.