• Khu công nghiệp Bình Phước 1

    KCN thuộc tỉnh Bình Phước nằm tại vị trí chiến lược của tỉnh Bình Phước cũng như Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, kết nối trực tiếp với các tỉnh thành lớn, sân bay, cảng biển giúp đẩy mạnh việc vận chuyển hàng hóa và giao thương với các vùng lân cận. Ngoài ra, KCN còn nằm trên trục giao thông chính kết nối với Tây Nguyên, là khu vực tiềm năng cung ứng vật liệu cho các ngành công nghiệp.

    Địa chỉ: Bình Phước
    Loại hình: Cho thuê đất
    Giá: 51-100 USD/m2
    Diện tích: > 20ha, 10ha-15ha, 1ha - 5ha, 5ha - 10ha
    Ngày đăng: 04/04/2024
    Danh mục:
    1. Vị trí Khu công nghiệp:

         KCN thuộc tỉnh Bình Phước nằm tại vị trí chiến lược của tỉnh Bình Phước cũng như Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, kết nối trực tiếp với các tỉnh thành lớn, sân bay, cảng biển giúp đẩy mạnh việc vận chuyển hàng hóa và giao thương với các vùng lân cận. Ngoài ra, KCN còn nằm trên trục giao thông chính kết nối với Tây Nguyên, là khu vực tiềm năng cung ứng vật liệu cho các ngành công nghiệp.

    – Hệ thống đường giao thông đồng bộ, được quy hoạch thuận lợi: cách cảng cạn Chơn Thành 3km, cách cửa khẩu Hoa Lư 70km, cách sân bay Tân Sơn Nhất 84km, cách trung tâm TP Hồ Chí Minh 89km, cách cảng Cát Lái 99km, cách cảng Cái Mép 145m. Khoảng cách di chuyển tới các tuyến đường chính: tới Quốc lộ 13 là 6 km, Quốc lộ 14 là 19,5km, cách cao tốc Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành 8km, cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn 33km.

    . 2.Quy mô dự án: 655 ha

    – Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 475,4 ha.

    – Diện tích đất công nghiệp đã hoàn thiện hạ tầng và sẵn sàng cho thuê: 100 ha.

     3.Thời hạn sử dụng đất: đến năm 2066

    Đất đã có sổ đỏ từng lô

    Giá đã bao gồm tiền thuê đất trả 1 lần đến 2066

    Hỗ trợ hoàn tất thủ thủ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư trong vòng 90 ngày kể từ NĐT thanh toán 100% tiền thuê đất.

    4.Các nhóm ngành nghề thu hút đầu tư:

    – Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và đồ uống;

    – Giết mổ (chỉ tiếp nhận dự án giết mổ theo chuỗi cung ứng thực phẩm hoặc phục vụ cho ngánh chế biến lương thực, thực trong nội bộ khu công nghiệp);

    – Công nghiệp dệt may( từ sợi trở đi – yarmforward, có công đoạn nhuộm để hoàn thiện sản phẩm);

    – Sản xuất giấy;  

    – Sản xuất đồ chơi, trò chơi;

    – Công nghiệp sản xuất gỗ và trang trí nội thất;

    – Công nghiệp sản xuất bao bì;

    – Công nghiệp sản xuất, lắp ráp dụng cụ thể dục thể thao;

    – Công nghiệp điện tử và vi điện tử;

    – Công nghiệp cơ khí: dập khung, lắp ráp, chế tạo xe máy và phụ tùng;

    – Công nghiệp sản xuất dược phẩm, văn phòng phẩm;

    – Công nghiệp sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, thủy tinh, vậy liệu xây dưng;

    – Công nghiệp sản xuất máy công cụ, máy phục vụ cho sản xuất nông, lâm nghiệp, máy chế biến thực phẩm, thiết bị tưới tiêu;

    – Các ngành công nghiệp phụ trợ (sản xuất các sản phẩm, phụ liệu có vai trò hỗ trợ cho việc sản xuất các thành phần chính thuộc những ngành nghề được phép đầu tư trong KCN);

    – Sản xuất găng tay cao su và găng tay y tế;

    – Nấu nhựa, sản xuất nhựa, đúc nhựa, làm phim nhựa (không tái chế nhựa phế liệu);

    – Ép dầu điều (phục vụ cho các nhà máy);

    – Ấp trứng;

    * KCN tiếp nhận các dự án có công đoạn xi mạ và nhuộm để hoàn thiện sản phẩm;

     5.Cơ sở hạ tầng của Khu Công Nghiệp:

    Lợi thế:

    – Nằm tại vị trí chiến lược của tỉnh Bình Phước cũng như Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

    – Nền đất sét á cứng, độ cao trung binh từ 60-80m so với mực nước biển. Tải trọng trung bình của nền đất: 17 tấn/m2 trở lên.

    – Cách xa khu dân cư.

    – Thuận lợi cung cấp điện: hệ thống điện lưới quốc gia có tổng công suất 130 MVA.

    – Nhà máy cấp nước sạch công suất 30.000m3/ngày. đêm

    – Nhà máy xử lý nước thải công suất 25.000m3/ngày.đêm

    + Phí xử lý nước thải: chi tiết theo Thông báo phí xử lý nước thải của CĐT tùy từng thời điểm.

    + Khối lượng nước thải được tính theo đồng hồ đo

     – Hệ thống thoát nước mưa và nước thải riêng biệt;

    – Thuận lợi mở rộng trong tương lai.

    – Nguồn nhân lực: dồi dào với 636.000 người trong độ tuổi lao động của tỉnh. Nguồn lao động của tỉnh tương đối trẻ, Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề nghiệp đang làm việc trong các thành phần kinh tế là 64,5%; trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ ước đạt 23%.

    + Chi phí lao động hợp lý với mức lương tối thiểu vùng 3: 3.640.000 VNĐ/lao động/ tháng. Mức thu nhập trung bình của lao động phổ thông: 6.000.000 VNĐ/tháng, lao động kỹ thuật: 8.000.000 VNĐ/tháng, Nhân viên văn phòng, kế toán, thủ kho (ngoại ngữ giao tiếp), 12.000.000 VNĐ/tháng.

     6 Các ưu đãi hỗ trợ khi đầu tư vào khu công nghiệp tỉnh Bình Phước

      – Thuế TNDN: thuế suất 17% trong 10 năm, được tính liên tục từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu từ dự án.

     –  Miễn thuế TNDN 2 năm đầu được tính liên tục từ năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế từ dự án.

    – Trong trường hợp doanh nghiệp không có thu nhập chịu thuế trong 3 năm đầu kể từ năm đàu tiên có doanh thu từ dự án thì thời gian miễn thuế, gảm thuế, được tính từ năm thứ 4 dự án phát sinh doanh thu.

    – Thuế suất 8,5 % trong 4 năm tiếp theo

    – Miễn thuế nhập khẩu:

    + Đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật.

    + Đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được nhập khậu để sản xuất của dự án đầu tư thuộc danh mục ngành, nghề được biệt ưu đãi đầu tư theo quy dịnh của pháp luật về đầu tư.

    + Thời gian áp dung: 05 năm kế từ ngày bắt đầu sản xuất

    7. Về giá thuê đất

    Phí sử dụng hạ tầng 90 – 100 USD/m2/ 1 vòng đời dự án đến năm 2066 (Lưu ý, giá thuê đất phụ thuộc vào vị trí và số lượng đất thuê )

    Giá

    51-100 USD/m2

    Diện tích

    > 20ha, 10ha-15ha, 1ha – 5ha, 5ha – 10ha

    Loại hình

    Cho thuê đất

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Khu công nghiệp Bình Phước 1”

    Tìm kiếm nhanh

    Thông tin BĐS

    Bản đồ