1.Vị trí Khu công nghiệp:
KCN thuộc địa bàn huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có lợi thế lớn về giao thông thuận lợi, tạo sự liên kết với các tỉnh, thành cũng như trung tâm kinh tế lớn tại khu vực Đông Nam Bộ, giúp các nhà đầu tư tiết kiệm được nhiều chi phí, thời gian vận chuyển hàng hóa.
– Hệ thống đường giao thông đồng bộ, được quy hoạch thuận lới: kết nối với Quốc lộ 56, cách Quốc lộ 51: 13 km, cách thành phố Vũng Tàu: 44 km, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh : 75km. Cách cụm Cảng biển nước sâu Thị Vải – Cái Mép: 16 – 19 km. Cách sân bay quốc tế Long Thành: 54 km. Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 71 km.
2. Quy mô dự án: 1556 ha
– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 1108 ha.
– Diện tích đất đã cho thuê: 519 ha (tỷ lệ lấp đầy 47 %)
– Diện tích đất công nghiệp đã hoàn thiện hạ tầng và sẵn sàng cho thuê: 100 ha.
3.Thời hạn sử dụng đất: đến năm 2058
– Thuế đất đóng hàng năm: tùy thuộc vào vị trí và diện tích của đất thuê
4. Các nhóm ngành nghề thu hút đầu tư:
– Công nghiệp lắp ráp linh kiện điện tử, máy tính và chất bán dẫn;
– Sản xuất cáp và vật liệu viễn thông;
– Sản xuất dược phẩm và y tế
– Cơ khí chính xác, máy lạnh và máy giặt;
– Thiết bị điện;
– Phụ tùng ô tô, sản xuất, lắp ráp ô tô;
– Sản xuất vật liệu mới và công nghệ nano
– Gia công bạc và đồ trang sức, đá quý, kim cương và các kim loại quý khác…;
– Gia công cơ khí và kết cấu thép;
– Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, xe đạp, phương tiện vận tải chuyên dùng;
– Chế biến nông dược, nông sản, thực phẩm, đồ uống (trừ chế biến bột sắn);
– Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng (không bao gồm sản xuất bê tông thương mại và kết cấu bê tông);
– Dệt may, giày dép cao cấp (không bao gồm công đoạn nhuộm, thuộc da);
– Sản phẩm nhựa, đồ dùng gia đình;
– Chế biến gỗ và nội thất gỗ cao cấp,..
* Các ngành nghề không tiếp nhận và hạn chế thu hút trong Khu công nghiệp:
– Chế biến cao su;
– Sản xuất hóa chất cơ bản (phát sinh nước thải công nghiệp);
– Nhà máy luyện thép từ kim loại phế thải theo công nghệ lò gián đoạn;
5. Cơ sở hạ tầng của Khu Công Nghiệp:
– Hệ thống giao thông nội bộ
+ Đường BTN nóng tải trọng H30;
+ Đường chính trung tâm Bắc Nam quy mô 6 làn xe, giải phân cách 2 mét, lộ giới 54 mét;
+ Đường nhánh 2 làn xe, lộ giới 29m
+ Lớp đất có chiều sâu Từ 1m đến 3,5m: 9,31 tấn/m2
+ Lớp đất có chiều sâu Từ 3,5m đến 6,5m : 16,33 tấn/m2
+ Lớp đất có chiều sâu Từ 6,5m – 12m : 31,68 tấn/m2
– Hệ thống cấp điện: hiện nay có 1 trạm biến áp 110/22 KV công suất 63 MVA
– Hệ thống cấp nước
+ Nhà máy cấp nước sạch có công suất tối đa 300.000 m3/ngày đêm
+ Hiện nay Nhà máy Nước sạch đang vận hành với công suất 150.000 m³/ngày đêm
+ Giá theo quy định của tỉnh
– Hệ thống xử lý nước thải
+ Hiện tại nhà máy xử lý nước thải đang hoạt động với công suất 4.500 m³/ngày đêm.
+ Nước thải cần xử lý: nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp
+ Theo quy định của Nhà nước, lượng nước thải được tính bằng 80% lượng nước cấp vào
6. Các ưu đãi hỗ trợ khi đầu tư vào khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
– Miễn thuế TNDN 2 năm đầu và giảm 50% thuế trong 4 năm tiếp theo.
7. Về giá thuê đất
Phí sử dụng hạ tầng 105 USD/m2/ 1 vòng đời dự án đến năm 2058 (Lưu ý, giá thuê đất phụ thuộc vào vị trí và số lượng đất thuê )
– Phí quản lý 12.500đ/m2/năm (0.5 USD/m2/năm)
– Giá nước sạch: giá theo quy định của tỉnh
– Giá điện: giá điện có điện áp từ 22KV đến dưới 110KV áp dụng như sau:
* Giờ cao điểm: 2.9591 đồng/kWh
* Mùa thấp điểm : 1.037 đồng/kWh
* Giờ bình thường: 1.604 đồng/kWh
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.